Bài Tập Tiếng Anh 4 Chương 6 Where’s your school? có câu trả lời
Với mong muốn giúp các em học tốt Tiếng Anh Chương 6, Cakhia TVđã đăng tải Bài tập Tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where is your school? Trả lời dưới đây. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Where is your school (Trường em ở đâu) có đáp án được biên tập bám sát chương trình học giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh đã học hiệu quả. Mời các bạn tham khảo!
Hay nhin nhiêu hơn: Soạn bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where’s your school? đầy đủ hơn
I. Unit 6 Where is your school? lớp 4
Bài 1: Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống:
Dạng bài tập Tiếng Anh này giúp học sinh lớp 4 kiểm tra khả năng ghi nhớ và phán đoán từ vựng Tiếng Anh hiệu quả. Từ vựng trong bài thuộc các bài đã học ở trường.
10. Cô ấy học lớp nào………………………..?
Bài 3: Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa:
Dạng sắp xếp giúp học sinh ôn lại cấu trúc câu hay thứ tự các thành phần chính trong câu tiếng Anh như chủ ngữ, động từ chính, tân ngữ, trạng từ, v.v.
1. ở/ là/ của tôi/ Phố/ trường/ Phai Vệ/.
2. đường/này/tôi/đến trường/là/đi/cái/.
3. lớp/ bạn/ trong/ là/ cái gì/?
4. 4a5/ trong/ mà/ lớp/ là/.
5. in/ Nghĩa Tân/ hoc/ in/ School/ Primary/.
6. her/ Quang Trung/ truong/ is/ Street/ in/.
7. Tôi đang đi/đến trường/đến/chúng tôi/.
8. màu sắc/cô ấy/cặp đi học/là/gì/?
9. Linda/ Anh/ từ/ là/.
10. Tháng mười hai/ cô ấy/ là/ vào/ ngày/ thứ năm/ sinh nhật/ của/.
Bài 4: Các loại từ thuộc các nhóm từ khác nhau:
Trong đáp án có 3 từ tiếng Anh cùng chủ đề và các từ tiếng Anh còn lại không cùng nhóm. Vui lòng đọc kỹ câu hỏi và cố gắng phân loại các từ theo chủ đề hoặc loại từ tiếng Anh trước khi chọn câu trả lời cuối cùng.
1. một. Đường phố | b. Trường học | c. Cậu bé | đ. suối |
2 a. Nhìn | b. ĐANG NHÌN | c. Cờ vua | đ. Nghe |
3. một. Trường học | b. BỆNH VIỆN | c. giáo viên | đ. SINH VIÊN |
4. một. chạy | b. vượt qua | c. hát | đ. nóng |
5. một. màu xanh da trời | b. màu xanh lá | c. màu vàng | đ. với mặt trời |
6. một. Màu đỏ | b. LÀ | c. là | đ. LÀ |
7. một. Đường phố | b. làng bản | c. quốc hữu hóa | đ. TRÒN |
8. một. Cũ | b. bóng rổ | c. mới | đ. mới |
9. một. lớp học | b. với mặt trời | c. trẻ hơn | đ. nóng |
10. một. đẹp | b. to lớn | c. QUA | đ. ép |
Trên đây là bài viết Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where’s your school? của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.