Bộ 3 Đề thi Toán Lớp 1 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án) Phần 2

Rate this post


Đối với kì thi cuối học kì 2, nhu cầu tìm tài liệu ôn thi chính thức có lời giải chi tiết của các em học sinh là rất cao. Nhận thấy điều này, chúng tôi đã thu thập cẩn thận Bộ 3 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 (Có đáp án) Phần 2 với nội dung được phân loại bám sát cấu trúc chung của đề thi cuối cấp quốc gia, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 1 và những nội dung kiến ​​thức thường xuyên xuất hiện. Mời các bạn theo dõi chủ đề tại đây.

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Toán 2021 – Đề 1,

Bài 1. Nhập các số:

a) Viết các số từ 89 đến 100:

b) Viết số có dấu chấm:

Số trước 99 là……; 70 gồm……chục và…đơn vị

Số liền sau của 99 là …………; 81 gồm ……chục và …đơn vị

Bài 2.

a) Tính nhẩm:

3 + 36 = ………… 45 – 20 = …………

50 + 37 = ………… 99 – 9 = ……

b) Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36

98 – 6 100 – 35

Bài 3.

79……74 56……50+6

60 ………… 95 32 – 2…….. 32 + 2

Bài 4.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán có đáp án (Cơ bản - Câu 4)

Hình bên dưới có:

………… Tam giác

………… quảng trường

Bài 5. Trong vườn nhà tôi có 26 cây cam và bưởi, trong đó có 15 cây cam xoàn. Có bao nhiêu cây bưởi trong vườn của bạn?

Bài 6. Viết các số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị.

Bài 7. Tính toán:

a) 64 + 35 – 19 =

b) 98 – 23 – 35 =

Bài 8. Mai có 25 cái kẹo, mẹ cho Mai 14 cái nữa, Mai cho bạn 6. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

đáp án chi tiết

Bài 1. Nhập các số:

a) 89; 90; 91; …; 100

b)

Số liền trước của 99 là 98; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị

Số liền sau của 99 là 100; 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị

Bài 2.

a) 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25

50 + 37 = 87 99 – 9 = 90

b) 51 + 27 = 78 78 – 36 = 42

98 – 6 = 92 100 – 35 = 65

Bài 3.

79 > 74 56 = 50 + 6

60

Bài 4.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán có đáp án (Cơ bản - Câu 4)

Hình bên dưới có:

3 hình tam giác

3 hình vuông

Bài 5. Trong vườn nhà tôi có 26 cây cam và bưởi, trong đó có 15 cây cam xoàn. Có bao nhiêu cây bưởi trong vườn của bạn?

Giải pháp

Số cây bưởi trong vườn là:

26 – 15 = 11 (cây)

Đáp số: 11 cây bưởi

Bài 6.

Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3:14; 25; 36; 47; 58; 69

Bài 7.

a) 64 + 35 – 19 = 80

b) 98 – 23 – 35 = 40

Bài 8.

Giải pháp

Tổng số kẹo của Mai là:

25 + 14 – 6 = 33 (cái)

Đáp số: 33 cái kẹo

Đề thi lớp 1 học kì 2 môn Toán năm 2021 – Câu 2

Bài 1. Hoàn thành điểm:

a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là:……………………

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là:……………………

d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………………………………………..

Bài 2. Tính rồi tính:

56 + 43 79 – 2

4 + 82 65 – 23

Bài 3. Tính toán:

40 + 20 – 40 = …………… 38 – 8 + 7 = ……………………….

55 – 10 + 4 = ……………… 25 + 12 + 2 = ……………………….

25cm + 14cm =………………… 56cm – 6cm + 7cm =…………….

48 cm + 21 cm = ……………….. 74 cm – 4 cm + 3 cm = …………….

Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm xanh và đỏ, trong đó có 14 viên xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi đỏ?

Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán được bốn mươi quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển sách?

Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách?

Bài 7. Với số không; 3; 4 viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau?

Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề thi toán lớp 1 học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Câu 5)

Hình bên dưới có:

a) ……………………… điểm

Tên các điểm là:…………………….

b) Đường thẳng……………………

Tên các tuyến là:…………….

c)…………………….tam giác

đáp án chi tiết

Bài 1. Hoàn thành điểm:

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8

c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: 11

d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90

Bài 2. Tính rồi tính:

56 + 43 = 99 79 – 2 = 77

4 + 82 = 86 65 – 23 = 42

Bài 3. Tính toán:

40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37

55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39

25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm

48 cm + 21 cm = 69 cm 74 cm – 4 cm + 3 cm = 73 cm

Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm xanh và đỏ, trong đó có 14 viên xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi đỏ?

Giải pháp

Số bi đỏ của người đàn ông là:

36 – 14 = 22 (viên bi)

Đáp số: 22 viên bi đỏ

Bài 5.

Giải pháp

4 chục quyển vở = 40 quyển vở

Số sách còn lại ở cửa hàng là:

95 – 40 = 55 (vở)

Đáp số: 55 quyển vở

Bài 6.

Giải pháp

Lan cũng nên đọc số trang trong cuốn sách:

65 – 35 = 30 (trang)

Đáp số: 30 trang sách

Bài 7.

Các số có hai chữ số khác nhau được lập bởi 0, 3, 4 là: 30; 34; 40; 43

Bài 8.

Đề thi toán lớp 1 học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Câu 5)

Hình bên dưới có:

a) 5 điểm

Tên các điểm là: A, B, C, D, E

b) 8 đoạn thẳng

Tên các đoạn thẳng là: AB, AC, AD, AE, BC, CD, CE, DE

c) 4 hình tam giác

Tên các tam giác là: ABC, ACD, ADE, AEC

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Quý 2 năm 2021 – Câu 3

Bài 1. Hoàn thành điểm:

a) Số lớn nhất có 2 chữ số là……………………

b) Số lớn nhất có 2 chữ số là……………………….

c) Số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 9 là………………………

d) Số liền trước của 90 là …………; 17 gồm …………chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là …………; 50 gồm …………chục và …………đơn vị

e) Viết các số thập phân: ……………………………………………………..

Bài 2.

a) Tính:

3 + 36 = ………… 45 – 20 = …………

50 + 37 = ………… 99 – 9 = …………

17 – 16 = ………… 3 + 82 = …………

17 + 14 – 14 = ……………… 38 cm – 10 cm = ……………

b) Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7

Bài 3. Nhập > ;

a) 39……74 89……98 56……50 + 6

68 …… 66 99 ……100 32 – 2 … 32 + 2

b) 18 + 42

Bài 4. Một đoạn dây dài 18 cm được cắt ngắn 5 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài 5. Dũng có 39 quyển vở. Sau khi được một người bạn tặng, Plehu còn lại 11 cuốn sổ. Bạn Dũng đã cho bạn bao nhiêu quyển vở?

Bài 6. Trong cuộc thi vừa qua, Mr. bạn đã thắng?

Bài 7. Trong hình dưới đây có bao nhiêu đường thẳng? Có bao nhiêu hình tam giác?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Bài 8. Thứ năm trong tuần là ngày 21 của tháng. Thứ hai tuần sau là ngày thứ mấy của tháng?

đáp án chi tiết

Bài 1. Hoàn thành điểm:

a) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

b) Số lớn nhất có 2 chữ số là 99

c)

9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4

Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 9 là: 90; 18; 81; 72; 27; 63; 36; 54; 45

d) Số 90 liền trước là 89; 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị

Số liền sau của 99 là 100; 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị

e) Viết các số thập phân: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90

Bài 2.

a) Tính:

3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87

99 – 9 = 90 17 – 16 = 1 3 + 82 = 85

17 + 14 – 14 = 17 38 cm – 10 cm = 28 cm

b)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Bài 3. Nhập > ;

a) 39

56 = 50 + 6 68 > 66

99

b) 18 + 42

Bài 4.

Giải pháp

Đoạn dây dẫn xăng – ti – mét còn lại dài là:

18 – 5 = 13 (cm)

Đáp số: 13cm

Bài 5. Dũng có 39 quyển vở. Sau khi tặng bạn bạn Dũng còn lại 11 quyển vở. Bạn Dũng đã cho bạn bao nhiêu quyển vở?

Giải pháp

Dũng đưa cho bạn số vở là:

39 – 11 = 28 (vở)

Đáp số: 28 quyển vở

Bài 6.

Giải pháp

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11

Những người đàn ông giành chiến thắng với số điểm 10 là:

11 + 9 = 20 (điểm 10)

Số lớn nhất có một chữ số là: 9

Hằng đạt điểm 10 là:

9 + 10 = 19 (điểm 10)

Đáp án: Nam: 20 điểm 10; Biến: 19 điểm 10

Bài 7. Trong hình dưới đây có bao nhiêu đường thẳng? Có bao nhiêu hình tam giác?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án (Nâng cao - Câu 3)

Có 10 hàng và 8 hình tam giác.

Bài 8.

Thứ năm của tuần sau là ngày 28 của tháng.

Thứ sáu của tuần sau là ngày 29 của tháng.

Ngoài ra, các em học sinh và quý thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu chuyên đề bổ ích được cập nhật liên tục trên website của chúng tôi.

►►BẤM VÀO NGAY trên nút TẢI XUỐNG bên dưới để tải Đề thi học kì 3 môn Toán lớp 2 lần 1 năm 2021 (Có đáp án) Phần 2 file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!


Đánh giá bài viết này

Đánh giá bài viết này

Trên đây là bài viết Bộ 3 Đề thi Toán Lớp 1 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án) Phần 2 của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.

Tham Khảo Thêm:  Giải Bài 1 Trang 89 SGK Toán 5

Related Posts

Củng cố văn Tự sự

A. MỤC TIÊU: HS củng cố kiến ​​thức về văn tự sự, làm bài tập củng cố kiến ​​thức. 5/5 – (88 phiếu bầu) Bài Tổng hợp…

Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2015 – 2016 trường THCS Minh Tân, Bình Dương

Mục lục Công Nghệ Lớp 8 Kiểm Tra Học Kỳ 1 Đáp án đề thi học kì I Công nghệ lớp 8 Công Nghệ Lớp 8 Kiểm…

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Văn Sở GD&ĐT Sơn La năm 2020 – 2021

Mục lục 2021 Ngữ văn lớp 12 Đề thi chọn học sinh giỏi Sở GD&ĐT Sơn La 2021 Ngữ văn lớp 12 Đề thi chọn học sinh…

Viết đoạn văn nêu nhận xét về cách đặt tên chương, tên các phần trong văn bản Thuế máu (trích Bản án chế độ thực dân Pháp của Nguyễn Ái Quốc)

chủ đề: Viết đoạn văn nêu nhận xét về cách đặt tên các chương, mục trong văn bản Thuế máu (trích Bản án chế độ thực dân…

Lập dàn ý “Phân tích bài thơ hầu trời” chi tiết và ngắn gọn

Mục lục Đề bài: Lập dàn ý chi tiết và ngắn gọn của bài “Phân tích bài thơ Lên Trời” Đề bài: Lập dàn ý chi tiết…

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 12 – THPT Bắc Trà My – Mã đề 216

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 2017-2018 Tiếng Anh lớp 12 – THPT Bắc Trà My – Mã đề 216 Vừa được Cakhia TVcập nhật. Mời…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *