Những trường nào được bao gồm trong các trường đại học ở phía bắc? Là câu hỏi được nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm? Vì vậy, trong bài viết dưới đây Cakhia TVsẽ tổng hợp danh sách các trường đại học, học viện khu vực phía Bắc.
Thông qua danh sách các trường đại học phía bắc 2022 Nó sẽ giúp tất cả các thí sinh và mọi người tra cứu một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác. Có thể nói miền Bắc là nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện lớn nhất cả nước. Có rất nhiều trường hàng đầu ở nước ta. Ngoài ra, sinh viên tìm hiểu tại các trường đại học ở Hà Nội và các trường đại học ở TP.HCM.
Các trường đại học phía Bắc 2022
STT | mã trường | Tên của trường |
---|---|---|
Đầu tiên | VHĐ | Đại học Công nghiệp Việt Hưng |
2 | NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 | CẬP NHẬT.34 | học viện công an |
4 | HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
5 | rầy nâu | Học viện biên giới |
6 | CHỈ CSH | học viện cảnh sát nhân dân |
7 | HCP | Học viện Chính trị và Phát triển |
số 8 | HCA | Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân |
9 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông |
mười | CẬP NHẬT.35 | Học viện Dân tộc |
11 | KHÁC | học viện hậu cần |
thứ mười hai | NQH | Học viện Khoa học Quân sự |
13 | KMA | Học viện Kỹ thuật mật mã (Cơ sở phía Bắc) |
14 | KQH | Học viện kỹ thuật quân sự |
15 | BÉ NHỎ | học viện ngân hàng |
16 | NHB | Học viện Ngân hàng (Chi nhánh Bắc Ninh) |
17 | HQT | học viện ngoại giao |
18 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
19 | PKH | Học viện Phòng không Không quân |
20 | HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
21 | HVQ | Học viện quản lý giáo dục |
22 | YQH | đại học quân y |
23 | HTC | Học viện Tài chính |
24 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
25 | LCFS | Học viện Thiết kế và Thời trang London |
26 | HTA | Học viện tòa án |
27 | CẬP NHẬT.36 | học viện tư pháp |
28 | HYD | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
29 | HLC | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
30 | QHQ | Khoa Quan hệ Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
ba mươi đầu tiên | ĐTQ | Khoa Quan hệ Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
32 | ĐTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
33 | MỘT MÌNH | Trường Sĩ quan Chính trị |
34 | LBH | Sĩ quan pháo binh dã chiến |
35 | HGH | Trường Sĩ quan Phòng hóa |
36 | SUY NGHĨ | Trường sĩ quan tăng thiết giáp |
37 | Nói chuyện | Trường Sĩ quan Đặc công |
38 | MCA | đại học châu á |
39 | BUV | Đại học Anh Quốc Việt Nam |
40 | BKA | đại học bách khoa hà nội |
41 | DCA | Đại học Chu Văn An |
42 | giảm giá | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
43 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
44 | GTA.TN | Đại học Công nghệ GTVT (Cơ sở Thái Nguyên) |
45 | GTA.VP | Trường Đại học Công nghệ GTVT (Cơ sở Vĩnh Phúc) |
bốn mươi sáu | ĐTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
47 | ĐCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
48 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á |
49 | DDA | Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) |
50 | CCM | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội |
51 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
52 | DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
53 | VUI VẺ | Đại học công nghiệp hàng đầu Việt Nam |
54 | LDA | đại học công đoàn |
55 | ĐTV | Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh |
56 | DKH | Đại học Dược Hà Nội |
57 | FPT | Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội) |
58 | QHS | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
59 | GHA | đại học giao thông vận tải |
60 | HLU | Đại học Hạ Long |
61 | NHF | Đại học Hà Nội |
62 | ĐKT | Đại học Hải Dương |
63 | giá thấp | Đại học Hải Phòng |
64 | ha ha | Đại học Hàng hải Việt Nam |
65 | ĐÂY | đại học hòa bình |
66 | DNB | Đại học Hoa Lư |
67 | THVU | đại học Hùng Vương |
68 | DTZ | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
69 | QHT | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
70 | Khu công nghiệp | Trường đại học khoa học và công nghệ Hà Nội |
71 | QHX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
72 | DKS | đại học đấu thầu hà nội |
73 | NEA | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
74 | Anh | Đại học Bắc Kinh |
75 | GCD | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
76 | CÁI MÀ | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
77 | ĐK | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
78 | ĐK | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
79 | KỶ LUẬT | Đại học Kinh tế Quốc dân |
80 | DTE | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
81 | bạc | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ – Hậu cần CAND |
82 | ĐTK | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
83 | DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
84 | MẠNG SỐNG | đại học lâm nghiệp |
85 | ĐLX | Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
86 | ĐLT | Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
87 | LPH | Đại học Luật Hà Nội |
88 | MĐA.HN | Đại học Mỏ Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
89 | NFA | Đại học Mở Hà Nội |
90 | MTC | Cao Đẳng Mỹ Thuật Công Nghiệp |
91 | MTH | Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
92 | QHF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
93 | ĐTF | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
94 | NTH.HN | Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
95 | NTH | Đại học Ngoại Thương (Cơ sở Quảng Ninh) |
96 | NTU | Đại học Nguyễn Trãi |
97 | DNV.HN | Đại học Nội vụ Hà Nội |
98 | ĐTN | Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
99 | ĐBG | Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
100 | ĐẠT | đại học phenikaa |
101 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy |
102 | GDC | đại học phương đông |
103 | DHP | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
104 | CẬP NHẬT 40 | Đại học Quốc gia Hà Nội |
105 | ĐBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà |
106 | RMU | RMIT.Đại học |
107 | SKĐS | Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
108 | SDU | Đại học Sao Đỏ |
109 | DTS | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
110 | SPH | đại học sư phạm hà nội |
111 | SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
112 | SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
113 | SKHĐ.HĐ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Cơ sở Hải Dương) |
114 | SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
115 | GNT | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
116 | TĐH | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
117 | DFA | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
118 | FBU | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
119 | ĐMT.HN | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
120 | TQU | Đại học Tân Trào |
121 | TTB | trường Đại học Northwestern |
122 | ĐTB | Đại học Thái Bình |
123 | SFL | đại học thái nguyên |
124 | ĐTL | đại học thăng long |
125 | TDD | Đại học Thành Đô |
126 | DDB | Đại học Thành Đô |
127 | TDB | Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
128 | HNM | đại học thủ đô hà nội |
129 | TMA | đại học thương mại |
130 | TLA | Đại học Thủy Lợi |
131 | LAH | Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) |
132 | TẬP GIẤY | đại học trưng vương |
133 | VHH | đại học văn hóa hà nội |
134 | DVB | Đại học Việt Bắc |
135 | XDA | Đại học Xây dựng |
136 | QHY | Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
137 | DTY | Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
138 | YPB | Đại học Y Dược Hải Phòng |
139 | YTB | Đại học Y Dược Thái Bình |
140 | YHB | Đại học Y Hà Nội |
141 | đống | Đại học Y khoa Tokyo tại Việt Nam |
142 | YTC | Đại học Y tế Công cộng |
143 | DDN | Đại học Đại Nam |
144 | DDL | đại học điện lực |
145 | YDD | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
146 | DDD | Đại học Đông Đô |
Xem thêm các bài viết hay về hình dạng
Trên đây là bài viết Các trường Đại học ở miền Bắc 2022 của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.