Đề cương học kì 2 môn toán lớp 8
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 – Đại số và Hình học cung cấp trọng tâm ôn tập môn Toán lớp 8 giúp các bạn ôn tập, củng cố kiến thức, qua đó đạt điểm thi cao. Học kỳ thứ hai tiếp theo, xin vui lòng tham khảo.
TOÁN ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8
I. Đại số
Bài 1: Đối với biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A theo x, biết |x| = 1/2
c) Tìm giá trị của ex sao cho A
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A, với x = -1/2
c) Tìm giá trị của ex sao cho A
bài 3: Cho phân số
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân số
b) Rút gọn phân số.
c) Tính giá trị của phân số tại x=2
d) Tìm giá trị của ex để giá trị của phân số bằng 2
bài 4. Cho phân số
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân số xác định.
b) Rút gọn phân số.
c) Tính giá trị của phân số theo lxl = 3
d) Tìm giá trị của ex để giá trị của phân số đó bằng 2.
Bài 5. Làm
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của Q khi lal = 5
Bài 6: Đối với biểu thức
a) Tìm giá trị của ex để xác định giá trị của biểu thức C.
b) Tìm x để C=0.
c) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.
Bài 7: Đưa nó
a) Rút gọn biểu thức S.
b) Tìm x để giá trị của S = -1
bài 8: Đưa nó
a) Tìm điều kiện để giá trị của S được xác định.
b) Rút gọn P .
c) Tính giá trị của S với |x – 5| = 2
Bài 9: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện ex để giá trị của biểu thức xác định?
b) CMR: Khi giá trị của biểu thức xác định thì nó có phụ thuộc vào giá trị của biến x không?
PHẦN PHƯƠNG TRÌNH PHỔ MỘT TAY
Bài 1. Tìm giá trị của ek sao cho:
Một. Phương trình: 2x + k = x–1 có nghiệm là x = –2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
đ. Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2
Bài 2. Tìm các giá trị của em, a, b để các cặp phương trình sau tương đương:
Một. mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0
b. (x – 3)(ax + 2) = 0 và (2x + b)(x + 1) = 0
bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đặt chúng ở dạng ax + b = 0:
Đầu tiên. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + xh) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2 (x – 2) (x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – xh) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5 (2x + 1) = x – 0,25 (2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0, 7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
Bài 4. Tìm giá trị của ex để các biểu thức A và B sau đây bằng nhau:
A = (x – 3) (x + 4) – 2 (3x – 2) và B = (x – 4)2
A = (x + 2) (x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2 lần
A = (x – 1) (x2 + x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1)
Một = (x + 1)3 – (x – 2)3 và B = (3x –1)(3x +1).
Bài 5. Giải phương trình sau:
Bài 6. Giải phương trình sau:
Bài 7. Giải phương trình sau:
bài 8. Giải các phương trình dấu tuyệt đối sau:
bài 9. Giải các phương trình chứa ẩn trong mẫu sau:
Bài 10. Tìm các giá trị của sao cho mỗi biểu thức sau đều bằng 2
Bài 11. Cho phương trình (ẩn xi): 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0
a) Giải phương trình với k = 0
b) Giải phương trình với k = – 3
c) Tìm các giá trị của ek để phương trình nhận x = –2 là nghiệm.
Bài 12. Cho phương trình (ẩn xi): x3 + rìu2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có nghiệm x=1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình
Bài 13. Tìm các giá trị em sao cho phương trình:
a) 12 – 2 (1-x)2 = 4(x – m) – (x – 3 )(2x +5) có nghiệm x = 3.
b) (9x + 1)(x – 2m) = (3x +2)(3x – 5) có nghiệm x = 1
Bài 14: Cho phương trình ẩn x : 9x2 – 25 – k2 – 2kx = 0
a) Giải phương trình với k = 0
b) Tìm các giá trị của ek sao cho phương trình có x = –1 là nghiệm.
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 – Đại số và Hình học. Các bạn cũng có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 lớp 8 và Đề thi học kì 1 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải bài tập và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt
Trên đây là bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 – Đại số và Hình học của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.