Trong bài viết này, Cakhia TVin giới thiệu Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, Đồng Nai có kèm file nghe và đáp án cụ thể được biên soạn theo giáo trình Family and Friends 3 giúp học sinh lớp 3 ôn tập hiệu quả. Sau đây xin mời các bạn xem qua!
⇔ Xem thêm đề thi cuối năm tiếng Anh lớp 3 mới: Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 MỚI
Nội dung đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2019 – 2020
PHẦN 1: NGHE
Câu 1: Nghe và đánh dấu (P). (1 điểm)
Câu 2. Nghe và đếm (1 điểm)
Câu 3. Nghe và vẽ đường (1 điểm)
Câu 4. Nghe và viết (1 điểm)
PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT
Câu hỏi 5. Nhìn và đọc. Đánh dấu (√ ) hoặc gạch chéo (X) vào ô. (1 điểm)
Câu 6. Nối A với B. (1 điểm)
hoặc |
BỎ |
1. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? |
Một. Vâng vâng. |
2. Bạn có đồ chơi nào không? |
b. Nó ở miền Trung Việt Nam. |
3. Anh ấy là ai? |
c. Tôi có ba con diều và một quả bóng. |
4. Huế ở đâu? |
đ. Là chị gái tôi. |
Câu 7. Nhìn vào những bức tranh. Nhìn vào các thẻ. Viết các từ (1 điểm)
Câu 8. Viết câu trả lời cho bạn. (1 điểm)
1. Bạn có đồ chơi nào không? …………………………………………………….
2. Bạn đang làm gì? Tôi là ……………………………………………………………………………………………….
PHẦN III. NÓI (2 điểm)
1. Nghe và lặp lại. 2. Cho xem, hỏi và trả lời. 3. Lắng nghe và nhận xét. 4. Phỏng vấn
Đáp án môn Tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 – 2020
Question 1: Listen and mark (V). Có một ví dụ. (1 điểm)
1. A; 2. B; 3. A; 4. B;
Câu 2. Nghe và đếm (1 điểm)
A – 4; B–2; C–1; D – 3′
Câu 3. Nghe và vẽ đường (1 điểm)
1C; 2.D; 3. A; 4. B;
Câu 4. Nghe và viết (1 điểm)
1. con chó; 2. con mèo; 3. chim; 4. cá đỏ;
Câu hỏi 5. Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X) vào ô. (1 điểm).
1 V; 2. V; 3. V; 4. X;
Câu 6: Nối A với B. (1 điểm)
1C; 2A; 3.D; 4. B;
Câu 7. Nhìn vào những bức tranh. Nhìn vào các thẻ. Viết các từ (1 điểm)
1. nắng; 2. búp bê; 3. diều; 4. có tuyết;
Câu 8. Viết câu trả lời cho bạn (1 điểm)
1. Vâng, vâng. 2. Tôi đang hát/…
Nội dung kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 số 2
PHẦN 1: NGHE (20 phút)
Câu 1. Nghe và đếm. (1 điểm)
Question 2. Nghe và viết T (True) hoặc F (False) theo ví dụ (1 điểm).
1. Cậu bé là Ôli. |
một tỷ |
2. Gia đình đang ở trường học. |
F |
3. Gia đình đang ở trong công viên. |
|
4. Đó là con diều của Oli. |
|
5. Con diều ở trong lưới. |
|
6. Em gái của Oli bây giờ rất hạnh phúc. |
Question 3 Nghe và vẽ các đường thẳng (1 điểm).
Câu 4. Nghe và đánh dấu. (1 điểm)
Câu hỏi 5. Nghe và hoàn thành. (1 điểm)
1. Max: Con thích những __________ này mẹ ạ.
Mẹ: Ôi Max. Họ đang __________. Tất cả quần của bạn đều màu cam.
2. Bố: Quả bóng ở đâu? Nó ở dưới ___________?
Tim: Không, không phải đâu.
3. Rosy: Bố và Billy có ở ___________________ không?
Mẹ: Không, họ không phải.
4. Rosy: Nhìn kìa! Bây giờ tôi có mười bánh mì và sáu _______. Làm ơn giao bữa trưa cho tôi.
PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15 phút)
Câu hỏi 6. Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X) vào ô. (1 điểm).
Câu 7. Nhìn và đọc. Viết Có hoặc Không (1 điểm).
Câu 8. Nhìn vào những bức tranh. Nhìn vào các thẻ. Viết các từ.(1 điểm)
Câu hỏi 9. Chọn một từ trong hộp và viết nó bên cạnh các số 1-4. (1 điểm)
Hộp cơm trưa của tôi
Lời chào hỏi. Tôi tên là Hòa. Tôi là học sinh. Đây là (0) ____hộp cơm của tôi____. Hãy nhìn vào bên trong. Tôi có hai (1) _____________. Một là bánh mì trứng. Một chiếc bánh sandwich khác là (2) ______________. Tôi có một (3) __________. Đó là nước cam. Tôi có một (4) ______________________ quả sung và nho. Hôm nay tôi không có bánh quy.
PHẦN III BÀI PHÁT BIỂU (1 điểm) (5′)
Câu 10.
1. Nghe và nhắc lại 2. Kể, hỏi và trả lời
3. Lắng nghe và nhận xét 4. Phỏng vấn
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 2
PHẦN 1: NGHE (20 phút)
Câu 1. Nghe và đếm. (1 điểm)
1. B; 2.D; 3. A; 4. E; 5.C;
Question 2. Nghe và viết T (True) hoặc F (False) theo ví dụ (1 điểm).
3 chữ T; 4.F; 5.F; 6.T;
Câu hỏi 3 Nghe và vẽ các đường.Có một ví dụ. (1 điểm).
1. B; 2A; 4.D; 5.C
Câu 4. Nghe và đánh dấu. (1 điểm)
1–B; 2A; 3–B; 4–A;
Câu hỏi 5. Nghe và hoàn thành. (1 điểm)
1. Max: Tôi thích cái này quần dài mẹ
Mẹ: Ôi Max. họ đang QUẢ CAM. Tất cả quần của bạn đều màu cam.
2. Bố: Quả bóng ở đâu? Nó ở dưới à? CÁI CHAI? Tim: Không, không phải đâu.
3. Rosy: Bố và Billy có ở nhà không? thẩm mỹ viện? Mẹ: Không, họ không phải.
4. Rosy: Nhìn kìa! Bây giờ tôi có mười bánh mì và sáu đồ uống. Làm ơn giao bữa trưa cho tôi.
PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15 phút)
Câu hỏi 6. Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X) vào ô. (1 điểm).
3. V; 4. X; 5. V; 6. X;
Câu 7. Nhìn và đọc. Viết Có hoặc Không (1 điểm).
1. Có; 2. Không; 3. Không; 4. Có;
Câu 8. Nhìn vào những bức tranh. Nhìn vào các thẻ. Viết các từ.(1 điểm)
1. Tất; 2. Hộp cơm; 3. Khu vườn; 4. Ông nội;
Câu hỏi 9. Chọn một từ trong hộp và viết nó bên cạnh các số 1-4. (1 điểm)
Hộp cơm trưa của tôi
Lời chào hỏi. Tôi tên là Hòa. Tôi là học sinh. Đây là (0) ____hộp cơm của tôi____. Hãy nhìn vào bên trong. tôi có
có hai (1) bánh mì kẹp. Một là bánh mì trứng. Một chiếc bánh sandwich khác là (2) mứt. Tôi có một (3)ĐỒ UỐNG. Đó là nước cam. Tôi có một (4) quả táo và quả sung và nho. Hôm nay tôi không có bánh quy.
Đáp án có trong file tải về, mời bạn đọc xem trọn bộ đề thi và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, Đồng Nai. Ngoài ra Cakhia TVcòn đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác trong cả năm như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1, lớp 3,… Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo và tải tài liệu về.
Trên đây là bài viết Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, Đồng Nai của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.