Giải bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 35, 36 Sách bài tập Đại số và giải tích 11

Rate this post

Bài 3.1 trang 35 Sách bài tập (SBT) Đại số và Giải tích 11

Giải phương trình dưới đây

a) (cos 2x – sin x – 1 = 0)

b) (cos xcos 2x = 1 + sin xsin 2x)

c) (4sin xcos xcos 2x = – 1)

d) (tan x = 3 bé x)

Giá:

Một)

(bình đẳng{
& cos 2x – sin x – 1 = 0 cr
& Mũi tên trái 1 – 2{sin ^2}x – sin x – 1 = 0 cr
& Mũi tên trái sin x(2sin x + 1) = 0 cr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
sin x = 0 hfill cr
sin x = – {1 trên 2} hfill cr} đúng. Mũi tên trái phải trái[matrận{[matrận{[matricë{[matrix{
x = kpi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = – {pi trên 6} + k2pi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = {{7pi } trên 6} + k2pi ,k trong {rm Z} hfill cr} đúng. cr})

b)

(bình đẳng{
& cos xcos 2x = 1 + sin xsin 2x cr
& Mũi tên trái cos xcos 2x – sin xsin 2x = 1 cr
& Mũi tên trái cos 3x = 1 Mũi tên trái 3x = k2pi cr
& Mũi tên trái x = {{k2pi } trên 3},k trong {rm Z} cr})

c)

(bình đẳng{
& 4sin xcos xcos 2x = – 1 c
& Mũi tên trái 2sin 2xcos 2x = – 1 cr
& Mũi tên trái sin 4x = – 1 cr
& Mũi tên trái 4x = – {pi trên 2} + k2pi ,k trong {rm Z} kr
& Mũi tên phải x = – {pi trên 8} + k{pi trên 2},k trong {rm Z} cr})

d)

(tan x = 3 cot x). Điều kiện cosx 0 và sinx 0.

Chúng ta có:

(bình đẳng{
& tan x = {3 trên {tan x}} cr
& Mũi tên trái {tan ^2}x = 3 cr
& Mũi tên trái tan x = pm sqrt 3 cr
& Mũi tên trái x = pm {pi trên 3} + kpi ,k in {rm Z} cr} )

Các phương trình này thỏa mãn điều kiện phương trình phải là nghiệm của phương trình đã cho.


Bài 3.2 trang 35 Sách bài tập (SBT) Đại số và Giải tích 11

Giải phương trình dưới đây

a) (sin x + 2sin 3x = – sin 5x)

b) (cos 5xcos x = cos 4x)

c) (sin xsin 2xsin 3x = {1 trên 4}sin 4x)

d) ({sin ^4}x + {cos ^4}x = – {1 trên 2}{cos ^2}2x)

Giá:

Một)

(bình đẳng{
& sin x + 2sin 3x = – sin 5x cr
& Mũi tên Trái sin 5x + sin x + 2sin 3x = 0 cr
& Mũi tên trái 2sin 3xcos 2x + 2sin 3x = 0 cr
& Mũi tên trái 2sin 3xleft( {cos 2x + 1} phải) = 0 kr
& Mũi tên trái 4sin 3x{cos ^2}x = 0 cr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
sin 3x = 0 hfill cr
cos x = 0 hfill cr} ngay. Mũi tên trái phải trái[matrận{[matrận{[matricë{[matrix{
3x = kpi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = {pi trên 2} + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr} đúng. xem
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
x = k{pi trên 3},k trong {rm Z} hfill kr
x = {pi trên 2} + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr} đúng. cr})

Tham Khảo Thêm:  Giáo án môn Sinh học lớp 12 bài 21

b)

(bình đẳng{
& cos 5xcos x = cos 4x cr
& Mũi tên trái {1 trên 2}trái( {cos 6x + cos 4x} phải) = cos 4x kr
& Mũi tên trái cos 6x = cos 4x kr
& Mũi tên trái 6x = pm 4x + k2pi ,k in {rm Z} kr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
2x = k2pi ,k trong {rm Z} hfill kr
10x = k2pi ,k trong {rm Z} hfill cr} đúng. Mũi tên trái phải trái[matrận{[matrận{[matricë{[matrix{
x = kpi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = k{pi trên 5},k trong {rm Z} hfill cr} đúng. cr})

Tập {kπ, k Z} chứa trong nhóm (left{ {l{pi over 5}, l in {rm Z}} right}) tương ứng với các giá trị el là bội số của 5 nên nghiệm của phương trình là: ( x = k{pi trên 5},k trong {rm Z})

c)

(bình đẳng{
& sin xsin 2xsin 3x = {1 trên 4}sin 4x cr
& Mũi tên trái sin xsin 2xsin 3x = {1 trên 2}sin 2xcos 2x kr
& Mũi tên trái sin 2xleft( {cos 2x – 2sin xsin 3x} phải) = 0 kr
& Mũi tên trái sin 2xcos 4x = 0 cr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
sin 2x = 0 hfill cr
cos 4x = 0 hfill cr} đúng. Mũi tên trái phải trái[matrận{[matrận{[matricë{[matrix{
2x = kpi ,k trong {rm Z} hfill kr
4x = {pi trên 2} + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr} đúng. xem
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
x = k{pi trên 2},k trong {rm Z} hfill kr
x = {pi trên 8} + k{pi trên 4},k trong {rm Z} hfill cr} đúng. cr})

d)

(bình đẳng{
& {sin ^4}x + {cos ^4}x = – {1 trên 2}{cos ^2}2x kr
& Mũi tên phải {trái( {{{sin}^2}x + {{cos}^2}x} phải)^2} – 2{sin ^2}x{cos ^2}x = – {1 trên 2 } {cos ^2}2 lần điểm
& Mũi tên trái 1 – {1 trên 2}{sin ^2}2x + {1 trên 2}{cos ^2}2x = 0 kr
& Mũi tên trái 1 + {1 trên 2}cos 4x = 0 cr
& Mũi tên trái cos 4x = – 2 kr} )

Phương trình vô nghiệm (vế phải không dương với mọi x còn vế trái dương với mọi x nên phương trình đã cho vô nghiệm)


Bài 3.3 trang 36 Sách bài tập (SBT) Đại số và Giải tích 11

Giải phương trình dưới đây

a) (3{cos^2}x – 2sin x + 2 = 0)

b) (5{sin^2}x + 3cos x + 3 = 0)

c) ({sin ^6}x + {cos ^6}x = 4{cos ^2}2x)

Tham Khảo Thêm:  Soạn bài Cha con nghĩa nặng

d) ( – {1 trên 4} + {sin ^2}x = {cos ^4}x)

Giá:

Một)

(bình đẳng{
& 3{cos ^2}x – 2sin x + 2 = 0 cr
& Mũi tên trái 3 trái ( {1 – {{sin }^2}x} phải) – 2sin x + 2 = 0 kr
& Mũi tên trái 3{sin ^2}x + 2sin x – 5 = 0 cr
& Mũi tên trái phải trái( {sin x – 1} phải) trái( {3sin x + 5} phải) = 0 kr
& Mũi tên trái sin x = 1 cr
& Mũi tên trái x = {pi trên 2} + k2pi ,k trong {rm Z} cr} )

b)

(bình đẳng{
& 5{sin ^2}x + 3cos x + 3 = 0 cr
& Mũi tên trái 5 trái( {1 – {{cos }^2}x} phải) + 3cos x + 3 = 0 kr
& Mũi tên trái 5{cos ^2}x – 3cos x – 8 = 0 cr
& Mũi tên trái phải trái ( {cos x + 1} phải) trái ( {5cos x – 8} phải) = 0 kr
& Mũi tên trái cos x = – 1 cr
& LeftArrow x = left( {2k + 1} right)pi ,k in {rm Z} cr} )

c)

(bình đẳng{
& {sin ^6}x + {cos ^6}x = 4{cos ^2}2x cr
& Mũi tên phải {left( {{{sin }^2}x + {{cos }^2}x} right)^3} – 3{sin ^2}x{cos ^2}xleft( {{{sin } ^ 2}x + {{cos }^2}x} phải) = 4{cos ^2}2x kr
& Mũi tên trái 1 – {3 trên 4}{sin ^2}2x = 4{cos ^2}2x kr
& Mũi tên trái 1 – {3 trên 4}trái( {1 – {{cos}^2}2x} phải) = 4{cos^2}2x kr
& Mũi tên trái {{13} trên 4}{cos ^2}2x = {1 trên 4} kr
& Mũi tên trái 13 trái( {{{1 + cos 4x} trên 2}} phải) = 1 kr
& Mũi tên trái 1 + cos 4x = {2 trên {13}} cr
& Mũi tên trái cos 4x = – {{11} trên {13}} cr
& Mũi tên trái 4x = pm arccos trái ( { – {{11} qua {13}}} phải) + k2pi ,k trong {rm Z} kr
& Mũi tên phải x = pm {1 trên 4}arccos trái ( { – {{11} trên {13}}} phải) + k{pi trên 2},k trong {rm Z} cr} )

d)

(bình đẳng{
& – {1 trên 4} + {sin ^2}x = {cos ^4}x cr
& Mũi tên phải – {1 trên 4} + {{1 – cos 2x} trên 2} = {trái( {{{1 + cos 2x} trên 2}} phải)^2} kr
& Mũi tên trái – 1 + 2 – 2cos 2x = 1 + 2cos 2x + {cos^2}2x kr
& Mũi tên Trái {cos ^2}2x + 4cos 2x = 0 cr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
cos 2x = 0 hfill kr
cos 2x = – 4left( {Vô cực,,nghiệm} phải){rm{ }} hfill cr} phải. xem
& Mũi tên trái 2x = {pi trên 2} + kpi ,k trong {rm Z} kr
& Mũi tên phải x = {pi trên 4} + k{pi trên 2},k trong {rm Z} cr} )


Bài 3.4 trang 36 Sách bài tập (SBT) Đại số và Giải tích 11

Giải phương trình dưới đây

Tham Khảo Thêm:  Bài giảng Chính tả 5 tuần 21: Trí dũng song toàn

a) (2tan x – 3 giường x – 2 = 0)

b) ({cos^2}x = 3sin 2x + 3)

c) (giường x – cũi 2x = tan x + 1)

GIÁ

a) (2tan x – 3cot x – 2 = 0) Điều kiện cosx 0 và sinx 0

Chúng ta có

(bình đẳng{
& {rm{2}}tan x – {3 trên {tan x}} – 2 = 0 cr
& Mũi tên trái 2{tan ^2}x – 2tan x – 3 = 0 cr
& Mũi tên trái tan x = {{1 pm sqrt 7 } over 2} cr
& Phải Trái Mũi tên[matrận{[matrận{[matricë{[matrix{
x = arctan trái( {{{1 + sqrt 7 } trên 2}} phải) + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = arctan trái( {{{1 – sqrt 7 } trên 2}} phải) + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr} phải. cr})

Các giá trị này thỏa mãn điều kiện là nghiệm của phương trình

b) ({cos^2}x = 3sin 2x + 3)

Ta thấy cosx = 0 không thỏa mãn phương trình. Đối với cosx 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2x ta được:

(bình đẳng{
& 1 = 6tan x + 3left( {1 + {{tan }^2}x} phải) kr
& Mũi tên trái 3{tan ^2}x + 6tan x + 2 = 0 cr
& Mũi tên trái tan x = {{ – 3 pm sqrt 3 } trên 3} cr
& Trái Mũi tên trái[matrận[matrận{[matricë[matrix{
x = arctan trái( {{{ – 3 + sqrt 3 } trên 3}} phải) + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr
x = arctan trái( {{{ – 3 – sqrt 3 } trên 3}} phải) + kpi ,k trong {rm Z} hfill cr} phải. cr})

c) (giường x – cũi 2x = tan x + 1) (1)

Điều kiện: sinx ≠ 0 và cosx ≠ 0. Khi đó:

(bình đẳng{
& trái( 1 phải) Trái Phải Mũi tên {{cos x} trên {sin x}} – {{cos 2x} trên {sin 2x}} = {{sin x} trên {cos x}} + 1 kr
& Mũi tên trái 2{cos ^2}x – cos 2x = 2{sin ^2}x + sin 2x kr
& Mũi tên trái 2 trái ( {{{cos }^2}x – {{sin }^2}x} phải) – cos 2x = sin 2x kr
& Mũi tên trái cos 2x = sin 2x cr
& Mũi tên trái tan 2x = 1 cr
& Mũi tên phải 2x = {pi trên 4} + kpi ,k trong Z kr
& Mũi tên phải x = {pi trên 8} + k{pi trên 2},k trong Z cr} )

Các giá trị này thỏa mãn điều kiện là nghiệm của phương trình

giaibaitap.me

5/5 – (76 phiếu bầu)

Bài viết Giải bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 35, 36 SGK Đại số và Giải tích 11 đã xuất hiện đầu tiên trên Cakhia TV

Trên đây là bài viết Giải bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 35, 36 Sách bài tập Đại số và giải tích 11 của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.

Related Posts

Củng cố văn Tự sự

A. MỤC TIÊU: HS củng cố kiến ​​thức về văn tự sự, làm bài tập củng cố kiến ​​thức. 5/5 – (88 phiếu bầu) Bài Tổng hợp…

Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2015 – 2016 trường THCS Minh Tân, Bình Dương

Mục lục Công Nghệ Lớp 8 Kiểm Tra Học Kỳ 1 Đáp án đề thi học kì I Công nghệ lớp 8 Công Nghệ Lớp 8 Kiểm…

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Văn Sở GD&ĐT Sơn La năm 2020 – 2021

Mục lục 2021 Ngữ văn lớp 12 Đề thi chọn học sinh giỏi Sở GD&ĐT Sơn La 2021 Ngữ văn lớp 12 Đề thi chọn học sinh…

Viết đoạn văn nêu nhận xét về cách đặt tên chương, tên các phần trong văn bản Thuế máu (trích Bản án chế độ thực dân Pháp của Nguyễn Ái Quốc)

chủ đề: Viết đoạn văn nêu nhận xét về cách đặt tên các chương, mục trong văn bản Thuế máu (trích Bản án chế độ thực dân…

Lập dàn ý “Phân tích bài thơ hầu trời” chi tiết và ngắn gọn

Mục lục Đề bài: Lập dàn ý chi tiết và ngắn gọn của bài “Phân tích bài thơ Lên Trời” Đề bài: Lập dàn ý chi tiết…

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 12 – THPT Bắc Trà My – Mã đề 216

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 2017-2018 Tiếng Anh lớp 12 – THPT Bắc Trà My – Mã đề 216 Vừa được Cakhia TVcập nhật. Mời…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *