Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP.HCM với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất và đội ngũ giảng viên để bạn nghiên cứu và phát triển.
Đầu năm học mới, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn cam kết với học sinh và phụ huynh là mức học phí luôn ổn định trong suốt quá trình học tập. Vì vậy, mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ môn học mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Học phí tất cả các ngành học tại ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu đến 16 triệu/kỳ tùy bậc học. Đặc biệt với những ngành đặc thù như Y dược, mức học phí trung bình khoảng 26 triệu đồng/học kỳ. Và sau đây là toàn bộ thông tin về phương thức đăng ký, học phí và các chương trình đào tạo năm 2022 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, mời bạn đọc tham khảo.
Đại học Nguyễn Tất Thành
- I. Giới Thiệu Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
- II. Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 2022
- III. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022
- IV. Các ngành tuyển sinh 2022
I. Giới Thiệu Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
- Tên Trường: Đại Học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Trường tư thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Truyền thông – Quan hệ quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. Hồ Chí Minh
- ĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- E-mail: [email protected] – [email protected]
- Trang web: http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 2022
1. Thời gian đăng ký
– Phương thức 1: Xét kết quả thi THCS năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Lịch xét tuyển: Theo lịch đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển học bạ đáp ứng một trong các tiêu chí sau (riêng đối với nhóm ngành sức khỏe theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến ngày 02/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 03/05 đến ngày 30/05/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 01/06 đến ngày 27/06/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ ngày 28/6 đến ngày 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ ngày 05/7 đến ngày 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ ngày 12/7 đến ngày 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ ngày 19/7 đến ngày 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 đến 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 02/08 đến 15/08/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 đến 29/8/2022.
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 01/04 đến ngày 10/04/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 05/07 đến ngày 12/07/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 đến 31/7/2022.
2. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Lĩnh vực đăng ký
- Tuyển sinh tại chỗ.
4. Phương thức nghiệm thu
4.1. phương pháp lựa chọn
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THCS năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Kết quả xét tuyển đạt một trong các tiêu chí (riêng nhóm ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên và xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Xét tuyển học bạ đạt một trong các tiêu chí sau:
- Tổng điểm trung bình của 1 học sinh lớp 10+ 1 học sinh lớp 11+ 1 học sinh lớp 12 đạt từ 18 trở lên (chọn điểm cao nhất trong 2 khối lớp của từng năm học)
- Tổng điểm trung bình chung của 5 học sinh: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 điểm trở lên.
- Tổng điểm các bài thi tuyển sinh lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
Đặc biệt đối với nhóm ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:
- Y, Dược: Học lực lớp 12 xét bằng loại giỏi hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Chuyên ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xét tốt nghiệp loại khá hoặc điểm trung bình THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM ngoài 550 điểm/ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt điểm chuẩn đầu vào từng chuyên ngành do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định sau khi có kết quả. .
Đặc biệt, ngành y tế cần có thêm ranh giới để đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:
- Y, Dược: Học lực lớp 12 xét tốt nghiệp loại khá hoặc điểm trung bình THPT từ 6,5 trở lên.
- Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Tôn trọng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022
Ngành đào tạo | Thời gian huấn luyện | Học phí trung bình/năm |
tiệm thuốc | 5 | 34.570.000 thu nhập |
BỆNH VIỆN | 4 | 30.860.000 thu nhập |
ngành kiến trúc | 4 | 29.100.000 thu nhập |
Kế toán viên | 3 | 34.990.000 thu nhập |
luật kinh tế | 3 | 33.760.000 lợi nhuận |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 thu nhập |
Quản trị nhân sự | 3 | 34.650.000 thu nhập |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330.000 thu nhập |
ngôn ngữ tiếng anh | 3,5 | 30.900.000 thu nhập |
NGƯỜI TRUNG QUỐC | 3,5 | 30.430.000 thu nhập |
Quản lý khách sạn | 3 | 34.550.000 thu nhập |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 3 | 34.550.000 thu nhập |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 thu nhập |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3,5 | 25.970.000 thu nhập |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 3,5 | 26.240.000 thu nhập |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 3,5 | 26.150.000 thu nhập |
công nghệ sinh học | 3,5 | 25.620.000 thu nhập |
công nghệ thông tin | 3,5 | 26.360.000 thu nhập |
Công nghệ thực phẩm | 3,5 | 26.100.000 thu nhập |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 3,5 | 25.970.000 thu nhập |
Kỹ thuật xây dựng | 3,5 | 26.720.000 thu nhập |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3,5 | 26.150.000 thu nhập |
băng nhạc | 3 | 32.000.000 thu nhập |
Đàn piano | 3 | 32.000.000 thu nhập |
Thiết kế đồ họa | 3,5 | 25.320.000 thu nhập |
Thiết kế nội thất | 3,5 | 28.000.000 thu nhập |
Y tế dự phòng | 6 | 37.600.000 thu nhập |
Đạo diễn điện ảnh và truyền hình | 4 | 32.540.000 thu nhập |
Sức khỏe tổng quát | 6 | 70.000.000 lợi nhuận |
Kỹ thuật y sinh | 4,5 | 27.300.000 thu nhập |
vật lý y học | 5 | 27.200.000 thu nhập |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 thu nhập |
chủ nghĩa đông phương | 3,5 | 31.520.000 thu nhập |
kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 thu nhập |
IV. Các ngành tuyển sinh 2022
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Sự kết hợp của chủ đề của sự lựa chọn |
ghi chú |
thuộc về y học |
7720101 |
B00 |
|
Y tế dự phòng |
7720110 |
B00 |
|
tiệm thuốc |
7720201 |
A00, A01, B00, D07 |
|
BỆNH VIỆN |
7720301 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00, A01, A02, B00 |
|
vật lý y tế |
7520403 |
A00, A01, A02, B00 |
|
công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08 |
|
kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D07, D08 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Quan hệ với công chúng |
7320108 |
A01, C00, D01, D14 |
|
Tâm lý |
7310401 |
B00, C00, D01, D14 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
|
công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
công nghệ phần mềm |
7480102 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kế toán viên |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản trị nhân sự |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
|
luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
|
thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
|
tiếp thị |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
|
Quản lý khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
|
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, C00, D01 |
|
ngôn ngữ tiếng anh |
7220201 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
|
du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14, D15 |
|
truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
|
NGƯỜI TRUNG QUỐC |
7220204 |
C00, D01, D14, D15 |
|
chủ nghĩa đông phương |
7310608 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00, V01, H00, H01 |
|
ngành kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, H00, H01 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
V00, V01, H00, H01 |
|
băng nhạc |
7210205 |
N01 |
|
Đàn piano |
7210208 |
N00 |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh và truyền hình |
7210234 |
N05 (Tài năng: giới thiệu tiểu phẩm) |
|
bộ phim |
7210236 |
N05 (Quà tặng: xem phim và bình luận) |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Giáo dục mầm non (thử nghiệm) |
7140201 |
||
Quản lý bệnh viện (Thử việc) |
7720802 |
Xem thêm các bài viết hay về hình dạng
Trên đây là bài viết Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.