Các bảng hiệu tiếng Anh thông dụng tại sân bay
Các biển báo tại sân bay được viết rõ ràng bằng hai ngôn ngữ: tiếng địa phương và tiếng Anh. Đối với những ai lần đầu đi máy bay sẽ gặp rất nhiều khó khăn với hàng loạt dấu hiệu lạ, chỉ cần một sai sót nhỏ trong thông tin cũng có thể khiến bạn bị lỡ chuyến bay, đặc biệt là các chuyến bay đi nước ngoài. Vậy nên trước khi ra nước ngoài, hãy ghi nhớ những biển báo tiếng Anh du lịch thông dụng dưới đây nếu không muốn bị “lạc lối ở sân bay” nhé!
33 ví dụ về câu bình luận bằng tiếng Anh
Ví dụ về các câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại sân bay
Khu ẩm thực: Khu ẩm thực
Bảng điểm đến: Thời gian đến
Bảng khởi hành: Thời gian khởi hành
Cổng: Cổng
Bảo mật: Bảo mật
Kiểm tra/kiểm tra an ninh: Kiểm tra an ninh
Kiểm soát hộ chiếu: Kiểm soát hộ chiếu
Kiểm soát hải quan: Kiểm tra hải quan
Chuyển: Quá cảnh
Nối chuyến: Nối chuyến
BẢNG THÔNG TIN CHUYẾN BAY
Bảng thông tin chuyến bay (arrival board/Device board) hiển thị tại sân bay sẽ có những dòng chữ sau:
Điểm đến: Điểm đến
Số chuyến bay: số chuyến bay
Thời gian: Thời gian
lưu ý: ghi chú
Đăng ký mở: Bắt đầu đăng ký
Embarkation: Đưa hành khách lên tàu
Trì hoãn: Hoãn lại
Đã hủy: Đã hủy
Đóng cổng: Đóng cổng
Nó bắt đầu: nó bắt đầu
Cổng đã đóng: Cổng đã đóng
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SHOP
hộ chiếu: hộ chiếu
thị thực: thị thực
Vé máy bay: Vé máy bay
Boarding pass: Thẻ lên máy bay
Hành lý: hành lý ký gửi thông thường (bao gồm một hoặc nhiều vali)
Vali: vali hành lý
Hành lý xách tay: hành lý xách tay
Gate: cổng vào máy bay
Chỗ ngồi: ghế máy bay
phòng chờ: phòng chờ
NƠI LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN
Hải quan: Hải quan
Kiểm tra an ninh: Kiểm tra an ninh
Xuất nhập cảnh: Thủ tục xuất nhập cảnh
Nhân viên hải quan: Nhân viên hải quan.
Tờ khai hải quan: tờ khai hải quan
Máy dò kim loại: máy dò kim loại
Trên đây là bài viết Những biển báo tiếng Anh thường gặp ở sân bay của Cà khịa TV web site tổng hợp link xem trực tiếp bóng đá hàng đầu Việt Nam hiện nay.